Xe nâng điện tay cao đứng lái 1,5 tấn – 2 tấn – 2,5 tấn
Những ưu điểm khi sử dụng xe nâng điện tay cao
- Chiếc xe nâng tay này nhỏ gọn, phù hợp trong các kho nhỏ hẹp, kín và có nền làm việc bằng phẳng. Với thiết kế đơn giản giúp cho giá thành đầu tư thấp và phù hợp cho việc nâng hạ Pallet 1 mặt.
- Hệ thống lái trợ lực điện tử, nhẹ nhàng và không gây ra tiếng ồn khi làm việc.
- Van từ tính 2 chiều, 3 chế độ giảm tốc độ.
- Thiết kế nhỏ gọn giúp cho chiều rộng làm việc kho tối thiểu
- Hệ thống 4 bánh di chuyển được chế tạo bằng nhựa PU cao cấp.
- Hệ thống ắc quy 24V/280Ah giúp thời gian làm việc liên tục kéo dài tới 8h.
- Hệ thống lái điện AC, không sử dụng chổi than, bảo dưỡng dễ dàng.
- Bộ điều khiển điện lái xe CURTIS của U.S.A.
- Giới hạn hành trình tự động, chuyển đổi gần, tuổi thọ cao.
- Hệ thống điều khiển vô cấp, an toàn và yên tĩnh.
- Bảo trì bảo dưỡng xe nâng đơn giản không mất nhiều thời gian và chi phí thấp
- Phụ tùng thay thế luôn có sẵn và chế độ bảo hành uy tín
Ưu điểm vượt trội của xe nâng điện tay cao đứng lái của chúng tôi
- Hệ thống điều khiển điện tử, điều khiển nhiều hệ thống bảo vệ tự động tích cực.
- Lò xo giảm chấn có thể điều chỉnh bộ phận truyền động thẳng đứng theo điều kiện đường mà không cần điều chỉnh thường xuyên, giảm tác động của mặt đất lên bộ phận truyền động, cân bằng lực của bánh xe cân bằng và nâng cao hiệu quả vận hành trơn tru.
- Chất lượng cao với hệ thống thủy lực đệm, tiếng ồn thấp, chuyển động chính xác nhẹ nhàng và đáng tin cậy.
- Động cơ không chổi than nên không cần bảo trì, động cơ hoạt động ổn định, kiểm soát chính xác, mạnh mẽ.
- Tích hợp nút dừng khẩn chỉ cần nhấn nút dừng khẩn cấp để cắt tất cả các nguồn cung cấp năng lượng và xe ngay lập tức dừng lại hoặc nhanh chóng tắt điện trong trường hợp khẩn cấp, giúp bảo vệ an toàn.
- Tay cầm đa chức năng, điều khiển tích hợp (tăng giảm tốc độ, còi, công tắc và chạm khẩn cấp, nâng hạ) giúp người vận hành thoải mái hơn.
- Tầm nhìn rộng,khung càng bằng thép không rỉ cho cường độ làm việc cao.
Thông tin kỹ thuật của các mẫu xe nâng điện tay cao chúng tôi đang cung cấp:
Thông số | Đơn vị | Model | |||
Model | CDDZ25 | CDDZ20 | CDDZ16 | CDDZ12 | |
Tải trọng nâng | Kg | 2500 | 2000 | 1600 | 1200 |
Càng nâng | mm | 500 | 500 | 500 | 500 |
Loại điện | Tất cả | Tất cả | Tất cả | Tất cả | |
Loại hoạt động | Thẳng đứng | Thẳng đứng | Thẳng đứng | Thẳng đứng | |
Trọng lượng không pin | Kg | 1060 | 1000 | 960 | 900 |
Bánh tải | 80×70 | 80×70 | 80×70 | 80×70 | |
Bánh lái | mm | Ф230×75 | Ф230×75 | Ф230×75 | Ф230×75 |
Bánh cân bằng | mm | Ф125×50 | Ф125×50 | Ф125×50 | Ф125×50 |
Chiều cao tối thiểu hạ càng | 85 | 85 | 85 | 85 | |
Chiều cao tối đa càng | 1800 | 1800 | 1800 | 1800 | |
Chiều cao nâng tiêu chuẩn | mm | 2500 | 2500 | 2500 | 2500 |
Chiều dài không càng | mm | 2140 | 2140 | 2140 | 2140 |
Chiều rộng | mm | 850 | 850 | 850 | 850 |
Độ dài càng | 680 | 680 | 680 | 680 | |
Khoảng cánh bánh trước và càng nâng | 340 | 340 | 340 | 340 | |
Kích thước càng | 1150×190 | 1150×190 | 1150×190 | 1150×190 | |
Chiều cao tối đa nâng | 2950 | 2950 | 2950 | 2950 | |
Hạ thấp tối đa | mm | 28 | 28 | 28 | 28 |
Bán kính quay | mm | 1715 | 1715 | 1695 | 1695 |
Chiều dài càng đỡ | 500 | 500 | 500 | 500 | |
Tốc độ di chuyển ( Tải/Không tải) | km/h | 4/5.5 | 4.5/6.0 | 4.5/6.0 | 4.5/6.0 |
Độ nghiên | % | 6 | 8 | 8 | 8 |
Phanh | Điện | Điện | Điện | Điện | |
Động cơ di chuyển | kw | 1.5 | 1.5 | 1.2 | 1.2 |
Động cơ bơm | kw | 3 | 3 | 2 | 2 |
Nguồn điện | A/Ah | 24/280 | 24/240 | 24/220 | 24/200 |
Tốc độ nâng không tải | mm/s | 95 | 95 | 95 | 95 |
Tốc độ hạ không tải | mm/s | 85 | 85 | 85 | 85 |
Tốc độ nâng có tải | mm/s | 80 | 80 | 90 | 90 |
Tốc độ hạ có tải | mm/s | 80 | 80 | 80 | 80 |
Thông tin kỹ thuật của các mẫu xe nâng điện 2,5 tấn – 2 tấn – 1,6 tấn – 1,2 tấn
Thông số | Đơn vị | Model | |||
Model | CTDZ25 | CTDZ20 | CTDZ16 | CTDZ12 | |
Tải trọng nâng | Kg | 2500 | 2000 | 1600 | 1200 |
Càng nâng | mm | 500 | 500 | 500 | 500 |
Loại điện | Tất cả | Tất cả | Tất cả | Tất cả | |
Loại hoạt động | Thẳng đứng | Thẳng đứng | Thẳng đứng | Thẳng đứng | |
Trọng lượng không pin | Kg | 1060 | 1000 | 960 | 900 |
Bánh tải | 80×70 | 80×70 | 80×70 | 80×70 | |
Bánh lái | mm | Ф230×75 | Ф230×75 | Ф230×75 | Ф230×75 |
Bánh cân bằng | mm | Ф125×50 | Ф125×50 | Ф125×50 | Ф125×50 |
Chiều cao tối thiểu hạ càng | 85 | 85 | 85 | 85 | |
Chiều cao tối đa càng | 1800 | 1800 | 1800 | 1800 | |
Chiều cao nâng tiêu chuẩn | mm | 2500 | 2500 | 2500 | 2500 |
Chiều dài không càng | mm | 2140 | 2140 | 2120 | 2120 |
Chiều rộng | mm | 1540 | 1540 | 1540 | 1540 |
Độ dài càng | 680 | 680 | 680 | 680 | |
Khoảng cánh bánh trước và càng nâng | 340 | 340 | 340 | 340 | |
Kích thước càng | 1150×190 | 1150×190 | 1150×190 | 1150×190 | |
Chiều cao tối đa nâng | 2950 | 2950 | 2950 | 2950 | |
Hạ thấp tối đa | mm | 28 | 28 | 28 | 28 |
Bán kính quay | mm | 1715 | 1715 | 1695 | 1695 |
Chiều dài càng đỡ | 500 | 500 | 500 | 500 | |
Tốc độ di chuyển ( Tải/Không tải) | km/h | 4/5.5 | 4.5/6.0 | 4.5/6.0 | 4.5/6.0 |
Độ nghiên | % | 6 | 8 | 8 | 8 |
Phanh | điện | điện | điện | điện | |
Động cơ di chuyển | kw | 1.5 | 1.5 | 1.2 | 1.2 |
Động cơ bơm | kw | 3 | 3 | 2 | 2 |
Nguồn điện | A/Ah | 24/280 | 24/240 | 24/220 | 24/200 |
Tốc độ nâng không tải | mm/s | 95 | 95 | 95 | 95 |
Tốc độ hạ không tải | mm/s | 85 | 85 | 85 | 85 |
Tốc độ nâng có tải | mm/s | 80 | 80 | 90 | 90 |
Tốc độ hạ có tải | mm/s | 80 | 80 | 80 | 80 |
Công ty máy nông nghiệp Ưu Nông chuyên cung cấp xe nâng, Nhật Bản, Trung Quốc, Đài Loan chính hãng chất lượng, giá rẻ: xe nâng EFRK, xe nâng HCF, xe nâng HELI, xe nâng XGMA, xe nâng NOBLELIFT, xe nâng EASWELL… với các loại xe nâng tay, xe nâng điện, xe nâng hàng chạy động cơ dầu diesel… Và các sản phẩm, dịch vụ liên quan đến xe nâng như: bánh xe nâng, sửa chữa thay thế phụ tùng xe nâng, thay bình acquy xe nâng… Các dịch vụ bao gồm: sửa chữa, bảo trì – bảo dưỡng xe nâng, và cho thuê các loại xe nâng điện mới cũ.
Chúng tôi chuyên cung cấp các loại xe nâng chính hãng, chất lượng, giá tốt
Xe nâng tay thấp loại cơ bản, tự động.
Xe nâng tay cao: dùng kích nâng thủy lực, tự động và bán tự động.
Xe nâng điện.
Xe nâng dầu diesel.
Bình Ắc quy xe nâng.
Bộ sạc Ắc quy.
Bánh xe nâng.
Dịch vụ bảo dưỡng – Sửa chữa xe nâng tại Bắc Ninh – Hải Phòng và khu vực lân cận.
Thông tin liên hệ
CÔNG TY TNHH MÁY NÔNG NGHIỆP ƯU NÔNG
Địa chỉ: QL18 – Khu Công Nghiệp Quế Võ 3 – Quế Võ – Bắc Ninh
Điện thoại:
Mr.Quân 0947.852.628
Mr.Luyện 0972.282.022
ĐỂ LẠI THÔNG TIN TƯ VẤN MIỄN PHÍ
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.